Trường THPT Thăng Long Thành phố Hà Nội
Thursday, 25/04/2024 | 00:15

NỘI DUNG ÔN TẬP - KIỂM TRA 1 TIẾT HKI (2016-2017) MÔN ĐỊA LÍ – KHỐI 12

 

TRƯỜNG THPT THĂNG LONG

NĂM HỌC 2016 – 2017

*********


GIỚI HẠN NỘI DUNG ÔN TẬP -  KIỂM TRA 1 TIẾT HKI (2016-2017)

MÔN ĐỊA LÍ – KHỐI 12

I.       Lý thuyết.

* Trọng tâm:

Bài 16,17,18,20,21,22,24, 25.

BÀI 16.  ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC  TA

  1/- Phân tích tác động của đặc điểm dân cư nước ta đối với sự phát triển kinh tế xã hội và môi trường :  

 2/ Vì sao nước ta phải thực hiện phân bố lại dân cư cho hợp lý ? Nêu một số phương hướng và biện pháp đã thực hiện trong thời gian qua:

BÀI   17. LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM

1/ Phân tích những thế mạnh và hạn chế của nguồn lao động nước ta?

2/ Trình bày các phương hướng giải quyết việc làm nhằm sử dụng hợp lý lao động ở nước ta nói chung và địa phương em nói riêng.

BÀI   18. ĐÔ THỊ HÓA

1/ Trình bày đặc điểm đô thị hóa ở nước ta ?

2/ Phân tích những ảnh hưởng của quá trình đô thị hóa ở nước ta đối với phát triển kinh tế - xã hội.

BÀI  20. CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ

1/ Trình bày sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành?

2/ Trình bày sự chuyển dịch cơ cấu theo lãnh thổ?

3/ Trình bày sự chuyển dịch cơ cấu theo thành phần kinh tế?

BÀI 21.   ĐẶC ĐIỂM NỀN NÔNG NGHIỆP NƯỚC TA

1/ Nền NN nhiệt đới có những thuận lợi và khó khăn gì ?

2/ Chứng minh rằng nước ta đang khai thác ngày càng có hiệu quả đặc điểm của nền NN nhiệt đới.

3/ Giữa NN cổ truyền và NN hàng hóa có sự khác nhau cơ bản nào ?

BÀI 22. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP

1/ Trình bày những thành tựu của SXLT ở nước ta những năm gần đây. Tại sao đạt được những thành tựu to lớn đó ?

2/ Dựa vào Atlat trang nông nghiệp 18,19 :Hãy trình bày tình hình phân bố cây công nghiệp ở nước ta.

3/ Hãy trình bày tình hình chăn nuôi ở nước ta.

4/ Tại sao đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp và cây ăn quả lại góp phần phát huy thế mạnh của nền nông nghiệp nhiệt đới nước ta?

BÀI  24. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN THỦY SẢN VÀ LÂM NGHIỆP

1/ Những điều kiện thuận lợi và khó khăn để phát triển ngành thuỷ sản nước ta.

2/ Tình hình phát triển và phân bố ngành thuỷ sản nước ta hiện nay.

3/ Nêu hiện trạng phát triển trồng rừng và các vấn đề phát triển vốn rừng ở nước ta hiện nay.

BÀI  25.  TỔ CHỨC LÃNH THỔ NÔNG NGHIỆP

1/ Nêu sự khác nhau nào trong chuyên môn hóa nông nghiệp giữa Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên?

2/ Nêu sự khác nhau nào trong chuyên môn hóa nông nghiệp giữa ĐBSH và ĐBSCL?

II.Phần thực hành:

1/Rèn luyện kỹ năng đọc Atlat Việt Nam các trang 15đến trang 20.

2/ Phân tích bảng số liệu, tính tốc độ tăng trưởng, tính tỉ trọng (%)

3/ Nhận xét biểu đồ: cột, tròn, đường.

III. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm (100%)

IV. Thời gian làm bài: 45 phút (Theo TKB)

V.Phần tham khảo bài tập TNKQ

Câu 1: Nhịp độ gia tăng dân số biến đổi qua các thời kỳ, và tăng nhanh nhất qua các kỳ:

A. 1931- 1960

B. 1965- 1975

C. 1979- 1989

D. 1990- 2000

Câu 2: Gia tăng dân số tự nhiên là:

A. Hiệu số của người nhập cư và người xuất cư

B. Hiệu số của tỉ suất sinh và tỉ suất tử

C. Tỷ lệ cao

D. Tuổi thọ trung bình cao

Câu 3: Nguyên nhân dẫn đến sự bùng nổ dân số là:

A. tỷ lệ sinh cao

B. số người nhập cư nhiều

C. dân số tăng quá nhanh

D. tuổi thọ trung bình cao

Câu 4: Giải pháp nào hợp lý nhất để tạo sự cân đối dân cư:

A. Giảm tỉ lệ sinh ở những vùng đông dân

B. Di cư từ dồng bằng lên miền núi

C. Tiến hành đô thị hóa nông thôn

D. Phân bố lại dân cư ở các vùng, ngành và các miền

Câu 5: Lực lượng lao động có kỹ thuật tập trung đông nhất ở:

A. ĐBSH và vùng Đông Nam Bộ

B. Hà Nội, TP. HCM, Hải Phòng, Đà Nẵng

C. Đồng bằng duyên hải miền Trung

D. Miền núi và trung du phía Bắc

Câu 6: Điểm xuất phát của nền kinh tế nước ta:

A. Nền nông nghiệp nhỏ bé

B. Nền công nghiệp hiện đại

C. Trình độ khoa học kỹ thuật hiện đại

D. Nền nông nghiệp hiện đại

Câu 7: Vùng chuyên môn hóa về lương thực thực phẩm lớn nhất nước ta là

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Đông Nam Bộ

C. Tây Nguyên

D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 8: Nguyên nhân nào dẫn đến sự yếu kém, khó khăn của nền kinh tế nước ta trước đây?

A. Nước ta xây dựng nền kinh tế từ điểm xuất phát thấp

B. Nền kinh tế chịu hậu quả nặng nề của các cuộc chiến tranh kéo dài

C. Mô hình kinh tế thời chiến kéo dài quá lâu

D. Cả 3 nguyên nhân

Câu 9: ở vùng ven biển, dạng địa hình nào sau đây thuận lợi cho nuôi trồng thủy hải sản

A. các tam giác châu với các bãi triều rộng lớn

B. vịnh cửa sông

C. các đảo ven bờ

D. các rạn san hô

Câu 10: dọc ven biển, nơi có nhiệt độ cao, nhiều nắng, có ít sông đổ ra biển thuận lợi cho nghề

A. khai thác thủy sản                               B. nuôi trồng thủy sản

C. làm muối                                             D. chế biến thủy sản

Câu 11: tài nguyên quý giá ven các đảo, nhất là hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa là

A. trên 2000 loài cá                                 B. hơn 100 loài tôm

C. các rạn san hô                                     D. nhiều loài sinh vật phù du

C©u 12  

Vïng Duyªn H¶i miÒn Trung lµ vïng cã thÕ m¹nh vÒ:

A.

Trång c©y c«ng nghiÖp

B.

Ch¨n nu«i tr©u bß, nu«i trång thñy s¶n

C.

S¶n xuÊt lóa n­íc.

D.

Ch¨n nu«i lîn, gia cÇm

C©u 13  

Trong s¶n xuÊt n«ng nghiÖp ngµnh ch¨n nu«i ®ang tõng b­íc trë thµnh

ngµnh chÝnh lµ do:

A.

ý thøc cña ng­êi d©n vÒ ngµnh ch¨n nu«i thay ®æi.

B.

VÊn ®Ò l­¬ng thùc ®· ®­îc gi¶i quyÕt tèt.

C.

Ngµnh ch¨n nu«i ®em l¹i lîi nhuËn cao.

D.

Ch¨n nu«i ph¸t triÓn sÏ thóc ®Èy ngµnh trång trät ph¸t triÓn.

C©u 14  

 C©y chè được trồng tËp trung nhiÒu nhÊt ë:

A.

MiÒn nói trung du phÝa B¾c

B.

Duyªn H¶i miÒn Trung

C.

§«ng Nam Bé

D.

Đồng bằng sông Cửu Long.

           

Câu 15. So với các nước có cùng vĩ độ địa lý như Bắc Phi, Tây á, nước ta có lợi thế hơn hẳn về

A. trồng được các loại cây nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới                                                                   B. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.

C. phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới với những sản phẩm cận nhiệt đới là quan trọng nhất.                                                                                                          D. phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới theo hướng sản xuất lớn, chuyên canh và đa canh.

Câu l6: Một nền kinh tế tăng trưởng bền vững không chỉ đòi hỏi nhịp độ phát triển cao mà quan trọng hơn là:

A. Phải có cơ cấu hợp lí giữa các ngành, các thành phần kinh tế và vùng lãnh thổ .

B. Thu hút nhiều nguồn vốn đầu tư nước ngoai

C. Tập trung phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới

D. Tập trung phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm

Câu 17: Cơ cấu nền kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng CNH-HĐH thể hiện: ."

A. Nông - lâm - ngư nghiệp chiếm tỉ trọng cao, dịch vụ tăng nhanh, công nghiệp - xây dựng tăng chậm

B. Nông - lâm - ngư nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất, công nghiệp – xây dựng và dịch vụ chiếm tỉ trọng thấp

C.  Nông - lâm - ngư nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhưng có xu hướng giảm, công nghiệp - xây dựng tăng mạnh, dịch vụ chưa thật ổn định

Câu 18. Ý nào sau đây không thể hiện đặc điểm nền nông nghiệp nhiệt đới gió mùa của nước ta:

A. Sự đa dạng hóa về cơ cấu vật nuôi cây trồng

B. Sự đa dạng về cơ cấu mùa vụ

C. Tính bấp bênh, không ổn định trong sản xuất nông nghiệp

D. Nền nông nghiệp cổ truyền là đặc trưng

Câu 19. Nền nông nghiệp hàng hóa là nền nông nghiệp:

A. Người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng

B. Sản xuất qui mô lớn có sự liên kết công nông nghiệp

C. Năng suất và lợi nhuận trong đầu tư sản xuất được quan tâm nhiều

D. B và C đúng, A sai

Câu 20:Trong thời gian qua, diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây công nghiệp hàng năm, nguyên nhân chính là:

a. Yếu tố thị trường;               b. Hiệu quả kinh tế;

c. Điều kiện về đất đai;       d. Công nghiệp chế biến. 

Câu 21: Xu hướng nổi bật trong chăn nuôi nước ta hiện nay là:

a.Giảm tỉ trọng gia súc lớn tăng tỉ trọng gia súc nhỏ;

b.Chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp;

c.Đẩy mạnh việc chăn nuôi phân tán theo hình thức gia đình;

d.Tất cả các xu hướng trên.

Câu 22: Yếu tố có ý nghĩa quyết định đến sự phân bố chăn nuôi của nước ta là:

  1. Thị trường;                            b. Điều  kiện khí hậu;
  2. Nguồn thức ăn;                      d. Cơ sở chế biến.

Câu 23:Ở nước ta trong thời gian qua số lượng đàn trâu có xu hướng giảm vì:

  1. Điều kiện khí hậu không thích hợp để nuôi trâu;
  2. Nhu cầu sức kéo giảm, dân ta ít có tập quán ăn thịt trâu;
  3. Nuôi trâu hiệu quả kinh tế không cao bằng nuôi bò;
  4. Trâu bị chết nhiều do rét đậm và dịch lở mồm long móng.

Câu 24:Nhân tố có ý nghĩa quyết đinh đến quy mô, cơ cấu và phân bố cây trồng của nước ta là:

a. Đất đai;               b. Khí hậu;           c. Lực  lượng lao động;           d. Nguồn nước.

 

Tổ Xã Hội

Đánh giá bài viết

Họ tên (*): Email (*):

Nội dung (*): Mã xác nhận:   Thiet ke website pro
+ PHẢN HỒI CỦA BẠN ĐỌC VỀ BÀI VIẾT: