Trường THPT Thăng Long Thành phố Hà Nội
22/02/2016 | 10:38 - Lượt xem: 1093

Trường ĐH Sư phạm Hà Nội, Học viện Chính sách và Phát triển công bố phương án tuyển sinh

Trường ĐH Sư phạm Hà Nội, Học viện Chính sách và Phát triển công bố phương án tuyển sinh

Ngày 19/2, Trường ĐH Sư phạm Hà Nội và Học viện Chính sách và Phát triển đã công bố phương án tuyển sinh. Theo đó, 2 trường dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia tại các cụm do các trường đại học chủ trì để xét tuyển.
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội:

Trường tuyển sinh trong cả nước.

Phương thức tuyển sinh: Trường dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia tại các cụm do các trường đại học chủ trì.

Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm các kỳ đều đạt loại khá trở lên.

Nhà trường lưu ý:

- Các ngành SP Toán học, SP Tin học, SP Vật lý, SP Hoá học và SP Sinh học có 2 chương trình đào tạo: chương trình SP Toán học , SP Tin học, SP Vật lý, SP Hoá học, SP Sinh học và chương trình SP Toán học , SP Tin học, SP Vật lý, SP Hoá học, SP Sinh học tương ứng dạy Toán, Tin, Lý, Hoá, Sinh bằng tiếng Anh (thí sinh ghi rõ tên ngành là SP Toán học hoặc SP Tin học, SP Vật lý, SP Hoá học, SP Sinh học dạy Toán (tương ứng Tin, Lý, Hoá, Sinh) bằng tiếng Anh trong hồ sơ đăng ký xét tuyển). Chương trình Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh (thí sinh ghi rõ tên ngành là Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh trong hồ sơ đăng ký xét tuyển) đào tạo giáo viên dạy mầm non và tiếng Anh ở trường mầm non.

Chương trình Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh (thí sinh ghi rõ tên ngành là Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh trong hồ sơ đăng ký xét tuyển) đào tạo giáo viên dạy tiểu học và tiếng Anh ở trường tiểu học.

- Ngành Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp đào tạo giáo viên Công nghệ phổ thông và giáo viên dạy nghề 3 chuyên ngành: SP Kĩ thuật, SP Kĩ thuật điện, SP Kĩ thuật điện tử.

- Ngành Tâm lý học giáo dục: đào tạo giảng viên dạy Tâm lý học và Giáo dục học.

- Ngành Giáo dục Đặc biệt đào tạo giáo viên dạy trẻ khuyết tật và hoà nhập.

- Thí sinh dự thi ngành Giáo dục Thể chất và ngành Giáo dục Quốc phòng – An ninh phải đạt tiêu chuẩn chiều cao và cân nặng như sau: đối với nam cao 1,65m, nặng 45kg trở lên; đối với nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.

- Các ngành sư phạm không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.

- Sinh viên học các ngành đào tạo cử nhân ngoài sư phạm và cao đẳng phải đóng học phí.

- Ngành SP Âm nhạc: Các môn Năng khiếu: Môn Thẩm âm và Tiết tấu (hệ số 1); môn Hát (hệ số 2).

- Ngành SP Mỹ thuật: Các môn Năng khiếu: Môn Hình hoạ chì (tượng chân dung người- hệ số 2); Môn Trang trí ( hệ số 1).

- Ngành Giáo dục thể chất: Môn Năng khiếu (Bật xa và chạy 400m) hệ số 2.

- Ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh: Môn Năng khiếu (Hát, kể chuyện và đọc diễn cảm) hệ số 1

- Thời gian thi các môn năng khiếu: Thẩm âm và Tiết tấu, Hát (ngành SP Âm nhạc); Hình hoạ chì, Trang trí (ngành SP Mỹ thuật); Năng khiếu (ngành GD Thể chất); Năng khiếu (ngành GDMN) sẽ được tổ chức tại trường Đại học Sư phạm Hà Nội, địa chỉ: 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội từ ngày 15/07/2016 đến 20/07/2016. Các thí sinh dự thi vào các ngành này phải đến Phòng Đào tạo trường Đại học Sư phạm Hà Nội (P203-nhà Hiệu Bộ) để nộp hồ sơ đăng ký dự thi năng khiếu và lệ phí thi năng khiếu từ ngày 20/04/2016 đến hết ngày 09/07/2016 (trong giờ hành chính, trừ ngày thứ 7, Chủ nhật và ngày lễ).

Mẫu hồ sơ đăng ký dự thi năng khiếu lấy từ website của trường: www.hnue.edu.vn.

Ghi chú: Môn Ngoại ngữ dùng để xét tuyển vào các ngành có sử dụng môn Ngoại ngữ của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội là tiếng Anh, tiếng Nga hoặc tiếng Pháp.

Thông tin chỉ tiêu vào từng ngành như sau:

Tên trường.

Ngành học.

Ký hiệu trường

Mã ngành

Môn thi

Tổng chỉ tiêu

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

SPH

   

2900

Số 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội

ĐT: (04)37547823 (máy lẻ 217)

Website: www.hnue.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học sư phạm:

     

1925

- SP Toán học

 

D140209

Toán, Lý, Hoá

140

- SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)

 

D140209

Toán, Lý, Hoá

Toán, Lý, Anh

Toán, Ngữ văn, Anh

50

- SP Tin học

 

D140210

Toán, Lý, Hoá

Toán, Lý, Anh

40

- SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh)

 

D140210

Toán, Lý, Hoá

Toán, Lý, Anh

25

- SP Vật lý

 

D140211

Toán, Lý, Hoá

Toán, Lý, Anh

Toán, Lý, Ngữ văn

90

- SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)

 

D140211

Toán, Lý, Hoá

Toán, Lý, Anh

Toán, Lý, Ngữ văn

25

- SP Hoá học

 

D140212

Toán, Lý, Hoá

90

- SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh)

 

D140212

Toán, Hoá, Anh

25

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

- SP Sinh học

 

D140213

Toán, Lý, Hoá

Toán, Hoá, Sinh

80

- SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh)

 

D140213

Toán, Lý, Anh

Toán, Sinh, Anh

Toán, Hoá, Anh

25

- SP Kĩ thuật công nghiệp

 

D140214

Toán, Lý, Hoá

Toán, Lý, Anh

Toán, Lý, Ngữ văn

110

- SP Ngữ văn

 

D140217

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ

Ngữ văn, Sử, Địa

Ngữ văn, Toán, Sử

Ngữ văn, Toán, Địa

160

- SP Lịch sử

 

D140218

Ngữ văn, Sử, Địa

Ngữ văn, Sử, Ngoại ngữ

90

- SP Địa lý

 

D140219

Toán, Lý, Hoá

Ngữ văn, Sử, Địa

Toán, Ngữ văn, Địa

110

- Tâm lý học giáo dục

 

D310403

Toán, Hoá, Sinh

Ngữ văn, Sử, Địa

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

Toán, Ngữ văn, Sử

30

- Giáo dục công dân

 

D140204

Ngữ văn, Sử, Địa

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ

Ngữ văn, Toán, Sử

Ngữ văn, Toán, Địa

70

- Giáo dục chính trị

 

D140205

Ngữ văn, Sử, Địa

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ

Ngữ văn, Toán, Sử

Ngữ văn, Toán, Địa

100

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

- Giáo dục Quốc phòng – An ninh

 

D140208

Toán, Lý, Hoá

Ngữ văn, Sử, Địa

Toán, Lý, Ngữ văn

100

- SP Tiếng Anh

 

D140231

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH

60

- SP Tiếng Pháp

 

D140233

Toán, Ngữ văn, NGOẠI NGỮ

Ngữ văn, Địa, NGOẠI NGỮ

Ngữ văn, Sử, NGOẠI NGỮ

Toán, Hoá, NGOẠI NGỮ

40

- SP Âm nhạc

 

D140221

Ngữ văn, Thẩm âm và tiết tấu, HÁT

40

- SP Mĩ thuật

 

D140222

Ngữ văn, HÌNH HỌA CHÌ, Trang trí

40

- Giáo dục Thể chất

 

D140206

Toán, Sinh, NĂNG KHIẾU

70

- Giáo dục Mầm non

 

D140201

Toán, Ngữ văn, Năng khiếu

40

- Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh

 

D140201

Ngữ văn, Anh, Năng khiếu

Toán, Anh, Năng khiếu

30

- Giáo dục Tiểu học

 

D140202

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

40

- Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh

 

D140202

Toán, Ngữ văn, Anh

30

- Giáo dục Đặc biệt

 

D140203

Ngữ văn, Sử, Địa

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ

Ngữ văn, Toán, sinh

40

- Quản lí giáo dục

 

D140114

Toán, Lý, Hoá

Ngữ văn, Sử, Địa

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

35

- Chính trị học (SP Triết học)

 

D310201

Toán, Lý, Hoá

Ngữ văn, Sử, Địa

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

Toán, Ngữ văn, Sử

50

- Chính trị học (SP Kinh tế chính trị)

 

D310201

Toán, Lý, Hoá

Ngữ văn, Sử, Địa

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

Toán, Hoá, Sinh

50

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

Các ngành đào tạo ngoài sư phạm:

     

460

- Toán học

 

D460101

Toán, Lý, Hoá

Toán, Lý, Anh

Toán, Ngữ văn, Anh

40

- Công nghệ thông tin

 

D480201

Toán, Lý, Hoá

Toán, Lý, Anh

80

- Sinh học

 

D420101

Toán, Lý, Hoá

Toán, Hoá, Sinh

40

- Việt Nam học

 

D220113

Ngữ văn, Sử, Địa

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ

Ngữ văn, Toán, Địa

80

- Văn học

 

D220330

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ

Ngữ văn, Sử, Địa

Ngữ văn, Toán, Sử

Ngữ văn, Toán, Địa

50

- Tâm lý học

 

D310401

Toán, Hoá, Sinh

Ngữ văn, Sử, Địa

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

Toán, Ngữ văn, Sử

70

- Công tác xã hội

 

D760101

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

Ngữ văn, Sử, Địa

Ngữ văn, Sử, Ngoại ngữ

100

* Số chỗ trong KTX cho sinh viên tuyển sinh năm 2016 : 550

       

Học viện Chính sách và Phát triển:

Học viện Chính sách và Phát triển tuyển sinh trong cả nước. Học viện sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia tại các cụm thi do các trường Đại học chủ trì để xét tuyển.

Dưới đây là thông tin chi tiết tuyển sinh vào Học viện năm 2016:

Ký hiệu trường

Tên trường

Ngành học.

Mã ngành

Môn xét tuyển

Chỉ tiêu

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

HCP

HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VA PHÁT TRIỂN

   

550

 

Ngõ 8B Tôn Thất Thuyết, Cầu Giấy, Hà Nội. ĐT: (04)37957368

Website: www.apd.edu.vn

     
 

Các ngành đào tạo đại học:

   

550

1

Kinh tế

D310101

TOÁN, Vật Lý, Hóa học

TOÁN, Vật Lý, Tiếng Anh

TOÁN, Ngữ Văn, Tiếng Anh

TOÁN, Vật lý, Ngữ Văn

200

2

Kinh tế quốc tế

D310106

TOÁN, Vật Lý, Hóa học

TOÁN, Vật Lý, Tiếng Anh

TOÁN, Ngữ Văn, Tiếng Anh

TOÁN, Hóa học, Tiếng Anh

150

3

Quản trị kinh doanh

D340101

TOÁN, Vật Lý, Hóa học

TOÁN, Vật Lý, Tiếng Anh

TOÁN, Ngữ Văn, Tiếng Anh

TOÁN, Hóa học, Tiếng Anh

50

4

Quản lý nhà nước

D310205

TOÁN, Vật Lý, Hóa học

TOÁN, Vật Lý, Tiếng Anh

TOÁN, Ngữ Văn, Tiếng Anh

TOÁN, Hóa học, Ngữ văn

50

5

Tài chính - Ngân hàng

D340201

TOÁN, Vật Lý, Hóa học

TOÁN, Vật Lý, Tiếng Anh

TOÁN, Ngữ Văn, Tiếng Anh

TOÁN, Hóa học, Ngữ văn

100

 

Đánh giá bài viết

Họ tên (*): Email (*):

Nội dung (*): Mã xác nhận:   Thiet ke website pro
+ PHẢN HỒI CỦA BẠN ĐỌC VỀ BÀI VIẾT:

Thời khóa biểu

Lịch công tác