TỔ TOÁN - TRƯỜNG THPT THĂNG LONG
Cùng với truyền thống của Trường THPT Thăng Long, Tổ Toán luôn phát huy tinh thần đoàn kết, mỗi thầy cô là tấm gương đạo đức, tự học và sáng tạo. Tổ Toán luôn đi đầu trong phong trào đổi mới phương pháp giảng dạy, tích cực tham gia các hoạt động chuyên môn của Sở giáo dục và đạt được nhiều thành tích dạy và học.
THÀNH TÍCH MŨI NHỌN TRONG DẠY VÀ HỌC
- Điểm thi Tốt nghiệp THPT môn Toán lớp 12 luôn nằm trong top đầu các trường cấp 3 của Hà Nội
- Bồi dưỡng nhiều học sinh đạt kết quả cao trong các kỳ thi HSG quốc gia, HSG cấp thành phố, HSG cấp Cụm Hoàn Kiếm – Hai Bà Trưng:
Năm học 2020-2021 có học sinh đạt Giải Ba Quốc Gia môn Toán.
Năm học 2020-2021 và 2021-2022 đều có giải Nhất Thành phố môn Toán
Hàng năm luôn có nhiều học sinh đạt giải Nhất kì thi HSG cấp Cụm
- Mỗi hội thi GV dạy giỏi cấp Cụm, cấp Thành phố, Tổ đều tập trung trí tuệ để cùng với giáo viên dự thi xây dựng kế hoạch dạy học đạt kết quả cao.
Kết quả những năm gần đây:
Cô Nguyễn Thị Vân Anh – Đạt giải Nhì GVG cấp Thành Phố
Thầy Phạm Văn Duy – Đạt giải Nhất GVG cấp Thành Phố.
CÁC DANH HIỆU TẬP THỂ ĐẠT ĐƯỢC
Thời gian (năm học) |
Thành tích |
Cơ quan khen thưởng |
2014-2015 |
Tập thể lao động tiên tiến |
Số 8576/QĐ-SGD&ĐT Ngày 06 tháng 08 năm 2015 của
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội |
2016-2017 |
Tập thể lao động tiên tiến |
Số 4178/QĐ-SGD&ĐT Ngày 01 tháng 08 năm 2017 của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội |
2021-2022 |
Tập thể lao động tiên tiến xuất sắc |
Số 3657/QĐ-UBND&ĐT Ngày 05 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch UBND TP Hà Nội |
NHÂN SỰ
Năm học 2022-2023, Tổ có 13 thành viên, trong đó có 10 trình độ thạc sĩ, 3 trình độ Cử nhân.
DANH SÁCH THÀNH VIÊN CỦA TỔ
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Năm vào ngành |
Môn dạy |
Trình độ |
1 |
Bùi Mạnh Huấn |
1984 |
2009 |
Toán – Tổ trưởng |
Thạc sĩ |
2 |
Nguyễn Thị Vân Anh |
1980 |
2005 |
Toán – Tổ phó |
Thạc sĩ |
3 |
Đỗ Phương Thảo |
1971 |
2006 |
Toán |
Thạc sĩ |
4 |
Nguyễn Thu Hiền |
1977 |
2000 |
Toán |
Thạc sĩ |
5 |
Phạm Văn Duy |
1983 |
2012 |
Toán |
Thạc sĩ |
6 |
Trần Thị Thu Hằng |
1988 |
2014 |
Toán |
Thạc sĩ |
7 |
Lê Đức Việt |
1983 |
2010 |
Toán |
Thạc sĩ |
8 |
Nguyễn Xuân Chiến |
1974 |
1998 |
Toán |
Cử nhân |
9 |
Nghiêm Xuân Lực |
1985 |
2011 |
Toán |
Thạc sĩ |
10 |
Đoàn Mạnh Hùng |
1987 |
2010 |
Toán |
Thạc sĩ |
11 |
Nguyễn Thị Hà |
1984 |
2006 |
Toán |
Thạc sĩ |
12 |
Lê Anh Thắng |
1999 |
2021 |
Toán |
Cử nhân |
13 |
Nguyễn Thị Thanh Mai |
2000 |
2022 |
Toán |
Cử nhân |