Trường THPT Thăng Long Thành phố Hà Nội
Monday, 29/04/2024 | 04:06

75cấu trúc và cụm từ thông dụng trong Tiếng Anh phổ thông

75cấu trúc và cụm từ thông dụng trong

Tiếng Anh phổ thông

--------------------

1.      S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something (quá....để cho ai làm gì...), e.g.1 This structure is too easy for you to remember. E.g.2: He ran too fast for me to follow.

2.      S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá... đến nỗi mà...), e.g.1: This box is so heavy that I cannot take it. E.g2: He speaks so soft that we can’t hear anything.

3.      It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V (quá... đến nỗi mà...), e.g.1: It is such a heavy box that I cannot take it. E.g.2: It is such interesting books that I cannot ignore them at all.

4.      S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something. (Đủ... cho ai đó làm gì...), e.g.1: She is old enough to get married. E.g.2: They are intelligent enough for me to teach them English.

5.      Have/ get + something + done (VpII) (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...), e.g.1: I had my hair cut yesterday. E.g.2: I’d like to have my shoes repaired.

6.      It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something (đã đến lúc ai đó phải làm gì...), e.g.1: It is time you had a shower. E.g.2: It’s time for me to ask all of you for this question.

7.      It + takes/took+ someone + amount of time + to do something (làm gì... mất bao nhiêu thời gian...), e.g.1: It takes me 5 minutes to get to school. E.g.2: It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.

8.      To prevent/stop + someone/something + From + V-ing (ngăn cản ai/cái gì... không làm gì..), e.g.1:

9.      S + find+ it+ adj to do something (thấy ... để làm gì...), e.g.1: I find it very difficult to learn about English. E.g.2: They found it easy to overcome that problem.

10. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì), e.g.1: I prefer dog to cat. E.g.2: I prefer reading books to watching TV.

11. Would rather + V­ (infinitive) + than + V (infinitive) (thích làm gì hơn làm gì), e.g.1: She would play games than read books. E.g.2: I’d rather learn English than learn Biology.

12. To be/get Used to + V-ing (quen làm gì), e.g.1: I am used to eating with chopsticks.

13. Used to + V (infinitive) (Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa), e.g.1: I used to go fishing with my friend when I was young. E.g.2: She used to smoke 10 cigarettes a day.

14.  to be amazed at = to be surprised at + NP/V-ing: ngạc nhiên về....

15.  to be angry at + NP/V-ing: tức giận về

16.  to be good at/ bad at + NP/ V-ing: giỏi về.../ kém về...

17.  by chance = by accident (adv): tình cờ

18.   to be/get tired of + NP/V-ing: mệt mỏi về...

19.  can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing: không nhịn được làm gì...

20.  to be keen on/ to be fond of + NP/V-ing : thích làm gì đó...

21.  to be interested in + NP/V-ing: quan tâm đến...

22. to waste + time/ money + V-ing: tốn tiền hoặc tg làm gì

23.  To spend + amount of time/ money + V-ing: dành bao nhiêu thời gian làm gì..

24.  To spend + amount of time/ money + on + something: dành thời gian vào việc gì..., e.g.1: I spend 2 hours reading books a day. E.g.2: She spent all of her money on clothes.

25.  to give up + V-ing/ NP: từ bỏ làm gì/ cái gì...

26.  would like/ want/wish + to do something: thích làm gì...

27. have + (something) to + Verb: có cái gì đó để làm

28.  It + be + something/ someone + that/ who: chính...mà...

29.  Had better + V(infinitive): nên làm gì....

30.  hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing, e.g.1: I always practise speaking English everyday.

31.  It’s + adj + to + V-infinitive: quá gì ..để làm gì

32.  Take place = happen = occur: xảy ra

33.  to be excited about: thích thú

34.  to be bored with/ fed up with: chán cái gì/làm gì

35.  There is + N-số ít, there are + N-số nhiều: có cái gì...

36.  feel like + V-ing: cảm thấy thích làm gì...

37.  expect someone to do something: mong đợi ai làm gì...

38.  advise someone to do something: khuyên ai làm gì...

39.  go + V-ing: chỉ các trỏ tiêu khiển...(go camping...)

40.  leave someone alone: để ai yên...

41.  By + V-ing: bằng cách làm...

42.  want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/ expect/ mean/ offer/ prepare/ happen/ hesitate/ hope/ afford/ intend/ manage/ try/ learn/ pretend/ promise/ seem/ refuse + TO + V-infinitive, e.g.1: I decide to study English.

43.  for a long time = for years = for ages: đã nhiều năm rồi (dùng trong thì hiện tại hoàn thành)

44.  when + S + V(QkĐ), S + was/were + V-ing.

45. When + S + V(qkd), S + had + P2

46. Before + S + V(qkd), S + had + P2

47. After + S + had +P2, S + V(qkd)

48.  to be crowded with: rất đông cài gì đó...

49.  to be full of: đầy cài gì đó...

50.  To be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/ turn/ grow + adj (đây là các động từ tri giác có nghĩa là: có vẻ như/ là/ dường như/ trở nên... sau chúng  nếu có adj và adv thì chúng ta phải chọn adj)

51.  except for/ apart from: ngoài, trừ...

52.  as  soon as: ngay sau khi

53.  to be afraid of: sợ cái gì.

54.  could hardly: hầu như không ( chú ý: hard khác hardly)

55.  Have difficulty + V-ing: gặp khó khăn làm gì...

56.  Chú ý phân biệt 2 loại tính từ V-edV-ing: dùng -ed để miêu tả về người, -ing cho vật. và khi muốn nói về bản chất của cả người và vật ta dùng –ing, e.g.1: That film is boring. E.g.2: He is bored. E.g.3: He is an interesting man. E.g.4: That book is an interesting one. (khi đó không nên nhầm với –ed, chẳng hạn ta nói : a loved man có nghĩa “người đàn ông được mến mộ”, tức là có nghĩa “Bị” và “Được” ở đó)

57.  in which = where; on/at  which = when

58.  Put + up + with + V-ing: chịu đựng...

59.  Make use of + N/ V-ing: tận dụng cái gì đó...

60.  Get + adj/ Pii

61.  Make progress: tiến bộ...

62.  take over + N: đảm nhiệm cái gì...

63.  Bring about: mang lại

64.  Chú ý: so + adj còn such + N

65.  At the end ofIn the end (cuối cái gì đó và kết cục)

66.  To find out : tìm ra,  To succeed in: thành công trong...

67.  Go for a walk: đi dạo/ go on holiday/picnic: đi nghỉ

68.  One of + so sánh hơn nhất + N: một trong những...

69.  It is the first/ second.../best + Time + thì hiện tại hoàn thành

70.  Live in: sống ở/ Live at + địa chỉ cụ thể/ Live on: sống nhờ vào...

71.  To be fined for: bị phạt về

72.  from behind: từ phía sau...

73.  so that + mệnh đề: để....

74.  In case + mệnh đề: trong trường hợp...

75.  can/ could/ may might/ will/ would/ shall/ should/ must/ ought to... (modal Verbs) + V-infinitive

 

Good luck to all of you!

Gerunds and Infinitives

V + V-ing

V + to V

V + O + V

V + O + to V

Appreciate

admit

Avoid

Can’t help

Can’t stand

Can’t bear

Consider

Deny

Dislike

Enjoy

Feel like

Finish

Give up

Imagine

Keep (on)

Look forward to

Mention

Object to

Practise

Put off

Risk

Suggest

Be/get used to

Be worth

Afford: cè g¾ng

Appear: cã vÎ

Arrange: s¾p xÕp

Decide: quyÕt ®Þnh

Fail: thÊt b¹i

Forget: quªn

Happen: bÊt ngê

Intend: ®Þnh

Learn: biÕt

Manage: cè g¾ng

Mean: muèn

Offer: muèn

Plan: dù ®Þnh

Prepare: chuÈn bÞ

Promise: høa

Refuse: tõ chèi

Seem: d­êng nh­

Threaten: ®e do¹

Hope: hy väng

Expect: mong

Hesitate: ngÇn ng¹i

Agree: ®ång ý

Want: muèn

Attempt: cè g¾ng

Wish: muèn

Tend: ®Þnh

 

Make

Let

Have

Hope

Catch

See

Watch

Feel

Find

Hear

Overhear

Observe

 

Advise:              khuyªn

Allow:                cho phÐp

Encourage:        khuyÕn khÝch

Force:                 b¾t buéc

Invite:                 mêi

Order:                 ra lÖnh

Persuade:             thuyÕt phôc

Remind:                nh¾c nhë

Teach:                   d¹y

Tell:                       b¶o

Warn:                     c¶nh b¸o

Show:                     chØ b¶o

Command:               yªu cÇu

Ask:                         yªu cÇu

Urge:                       b¾t buéc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                                     

 

giíi tõ vµ thµnh ng÷ th«ng dông trong tiÕng anh

 

1.OF
Ashamed of : xấu hổ về…
Afraid of : sợ, e ngại…
Ahead of ; trước
Aware of : nhận thức
Capable of : có khả năng
Confident of : tin tưởng
Doublful of : nghi ngờ
Fond of : thích
Full of : đầy
Hopeful of : hy vọng
Independent of : độc lập
Nervous of : lo lắng
Proud of : tự hào
Jealous of : ganh tỵ với
Guilty of : phạm tội về, có tội
Sick of : chán nản về
Scare of : sợ hãi
Suspicious of : nghi ngờ về
Joyful of : vui mừng về
Quick of : nhanh chóng về, mau
Tired of : mệt mỏi
Terrified of : khiếp sợ về

2.TO
Able to : có thể
Acceptable to : có thể chấp nhận
Accustomed to : quen với
Agreeable to : có thể đồng ý
Addicted to : đam mê
Available to sb : sẵn cho ai
Delightfull to sb : thú vị đối với ai
Familiar to sb : quen thuộc đối với ai
Clear to : rõ ràng
Contrary to : trái lại, đối lập
Equal to : tương đương với
Exposed to : phơi bày, để lộ
Favourable to : tán thành, ủng hộ
Grateful to sb : biết ơn ai
Harmful to sb (for sth) : có hại cho ai (cho cái gì)
Important to : quan trọng
Identical to sb : giống hệt
Kind to : tử tế
Likely to : có thể
Lucky to : may mắn
Liable to : có khả năng bị
Necessary to sth/sb : cần thiết cho việc gì / cho ai
Next to : kế bên
Open to : cởi mở
Pleasant to : hài lòng
Preferable to : đáng thích hơn
Profitable to : có lợi
Responsible to sb : có trách nhiệm với ai
Rude to : thô lỗ, cộc cằn
Similar to : giống, tương tự
Useful to sb : có ích cho ai
Willing to : sẵn lòng

 

3.FOR
Available for sth : có sẵn (cái gì)
Anxious for, about : lo lắng
Bad for : xấu cho
Good for : tốt cho
Convenient for : thuận lợi cho…
Difficult for : khó…
Late for : trễ…
Liable for sth : có trách nhiệm về pháp lý
Dangerous for : nguy hiểm…
Famous for : nổi tiếng
Fit for : thích hợp với
Well-known for : nổi tiếng
Greedy for : tham lam…
Good for : tốt cho
Grateful for sth : biết ơn về việc…
Helpful / useful for : có ích / có lợi
Necessary for : cần thiết
Perfect for : hoàn hảo
Prepare for : chuẩn bị cho
Qualified for : có phẩm chất
Ready for sth : sẵn sàng cho việc gì
Responsible for sth : có trách nhiệm về việc gì
Suitable for : thích hợp
Sorry for : xin lỗi / lấy làm tiếc cho

 

4.AT
Amazed at : ngạc nhiên…
Amused at : vui về…
Angry at sth : giận về điều gì
Annoyed at sth : khó chịu về điều gì
Bad at : dở về…
Clever at : khéo léo về
Clumsy at : vụng về
Good at : giỏi về
Excellent at : xuất sắc về…
Furious at sth : giận dữ
Quick at : nhanh…
Present at : hiện diện…
Skillful at : khéo léo, có kỹ năng về
Surprised at : ngạc nhiên
Shocked at : bị sốc về

 

 

 

 

5.WITH
Annoyed with : bực bội
Delighted with : vui mừng với…
Disappointed with sb : bực mình
Acquainted with : làm quen với (ai)
Crowded with : đông đúc
Contrasted with : tương phản với
Concerned with : liên quan đến
Compare with : so với
Angry with : chán…
Friendly with : thân mật
Bored with : chán…
Fed up with : chán…
Busy with : bận…
Familiar with : quen thuộc
Furious with : phẫn nộ
Pleased with : hài lòng
Popular with : phổ biến
Identical with sth : giống hệt
Satisfied with : thỏa mãn với

 

 

6.ABOUT
Careless about : bất cẩn
Concerned about : quan tâm
Confused about : bối rối về
Excited about : hào hứng
Happy about : hạnh phúc, vui
Sad about : buồn
Serious about : nghiêm túc
Upset about : thất vọng
Worried about : lo lắng
Anxious about : lo lắng
Disappointed about sth : thất vọng về việc gì

7.IN
Absorbed in : say mê, chăm chú
Involved in : liên quan đến
Interested in : thích, quan tâm về…
Rich in : giàu về
Successful in : thành công về
Confident in sth : tin cậy vào ai

 

8.FROM
Isolate from : bị cô lập
Absent from : vắng mặt khỏi
Different from : khác
Safe from : an toàn
Divorced from : ly dị, làm xa rời
Descended from : xuất thân
Far from : xa

9.ON
Keen on : hăng hái về
Dependent on : lệ thuộc


10. Some special cases:

Be tired of : chán
Be tired from : mệt vì
Ex: I’m tired of doing the same work everyday.
I’m tired from walking for a long time
Be grateful to sb for sth : biết ơn ai về việc gì
Ex: I’m grateful to you for your help
Be responsible to sb for sth : có trách nhiệm với ai về việc gì
Good / bad for : tốt / xấu cho…
Good / bad at : giỏi / dở về
Be kind / nice to : tốt với ai
It’s kind / nice of sb : …..thật tốt
*Note: After preposition, we often use V-ing
Phrasal Verbs
BREAK

Break down : hư hỏng xe
Break off : chấm dứt
Break up : phá hủy
CARRY
Carry on : tiếp tục
Carry over : chuyển giao
Carry off : đạt được
Carry out : thực hiện

DO
Do away with : vứt bỏ
Do away up : buộc chặt

MAKE
Make up : trang điểm, bịa ra, hoàn thành
Make out : viết ra
Make over : chuyển nhượng tài khoản
Make up to : xu nịnh
Make off with : trốn đi với

BRING
Bring about : gây ra
Bring in : giới thiệu
Bring off : đạt được thành công
Bring round : làm ai hồi tỉnh, ghé thăm
Bring on : thúc đẩy
Bring up : giáo dục

COME
Come by : ghé thăm
Come upon : thấy tình cờ
Come across : gặp gỡ tình cờ
Come about : xảy ra
Come in : vào
Come off : thành công
Come round : ghé thăm

LET
Let on : tiết lộ
Let up : thư giãn
Let off : xin lỗi
Let sb down : làm ai tuyệt vọng
DRAW
Draw on : tới gần
Draw up : thảo ra, vạch ra
FALL
Fall off : thu hẹp
Fall out : cãi nhau
Fall through : thất bại
Fall to : bắt đầu làm
Fall upon : tấn công
Fall in with : gặp gỡ tình cờ, đồng ý
SET
Set about : bắt đầu
Set on : tấn công
Set down : viết
Set out : trình bày quan điểm
Set to : bắt đầu
Set up : thành lập

 

A
Admire sb for sth : khâm phục ai về việc gì
Accuse sb of sth : kết tội ai về
Apologize to sb for sth : xin lỗi ai về
Apply for sth : nộp đơn
Apply to sb for sth : yêu cầu
Ask for : yêu cầu
Arrange for : sắp xếp
Attach to : gắn vào
Agree with sb on sth : đồng ý với ai về việc gì
Approve of sth to sb : tán thành việc gì với ai
Absorb in : say mê
Attend to : lưu tâm
 nơi nhỏàArrive at (station, airport, bus stop) 
 thành phố, đất nướcàArrive in (London, Paris, England, France) 

B
Blame sb for sth : đổ lỗi cho ai về 1 việc gì
Bring about : xảy ra
Bring in : giới thiệu
Bring up : giáo dục
Bring on : dẫn đến
Believe in : tin tưởng
Base on : dựa trên
Belong to : thuộc về
Beg for sth : van nài cho, xin
Borrow sth for sb : mượn cái gì của ai
 

C
Call off : hủy bỏ, hoãn bỏ
Congratulate sb on sth : chúc mừng ai về 1 việc gì
Comply with : tuân thủ
Catch sight of : trông thấy
Count on : tin cậy
Come from : xuất thân
Concentrate on : tập trung
Consist of : bao gồm
Come across : gặp gỡ tình cờ
Come off : xảy ra
Come round : viếng thăm
Come about : xảy ra
Come by : kiếm được
Cut down : giảm
Cut out : loại ra
Carry out : thực hiện
Carry over : chuyển giao
Carry on : tiếp tục
Carry off : đạt được
Change into, turn into : hóa ra

D
Dream of : mơ về
Die of (a disease) : chết vì (1 căn bệnh)
Descend from : xuất hiện
Depend on / rely on : lệ thuộc, dựa vào
Do up : buộc chặt
Do away : chấm dứt
Do with : có liên quan tới
Do without : không liên quan tới
Disapprove of : không tán thành
Differ from : khác với

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

E
Escape from : trốn thoát

F
Fight with sb for sth : đánh nhau
Fine sb for : phạt ai về

G

Give place to : nhường chỗ cho
Give way to : nhường đường cho
Get on with = get along with : có mối quan hệ tốt với
Get on : lên xe
Get off : xuống xe
Get out : cút khỏi, ra khỏi
Go down with / for / against : bị bệnh / tán thành / phản đối
Go off / out / up / down : nổ / dập tắt / tăng / giảm
Give in / up / out : nhượng bộ / từ bỏ / thất bại

K
Keep pace with : theo kịp

H
Hear of / about / from : nghe về ai / về cái gì / nghe tin
Hope for : hy vọng về

 

I
Infer from : suy ra từ
Insist on : nài nỉ
Introduce to sb : giới thiệu với ai

J
Join in : tham gia vào

L
Lose sight of : mất dấu
Live on : sống nhờ
Long for : mong mỏi
Lose touch with : mất liên lạc
Lose track of : mất dấu
Look forward to : mong đợi
Look at : nhìn vào
Look up : tra từ (trong từ điển)
Look after / out / for : chăm sóc / coi chừng / tìm kiếm

M
Make use of : sử dụng
Make room for : dọn chỗ cho
Make a fuss over : làm ồn ào
Make allowance for : chiếu cố
Make fun of : chế nhạo
Make up : bịa ra
Make over : chuyển nhượng
Make out : phân biệt
Make up to : xu nịnh
Make off with : đi khỏi

 

 

P
Put up with : chịu đựng
Put a stop to : dừng lại
Pay a visit to : viếng thăm
Persist on : cố tình
Prefer … to : thích … hơn
Prevent….from : ngăn cản
Punish sb for : phạt ai về
Participate in : tham gia
Pay attention to : chú ý
Put on : mặc vào
Put off : trì hoãn
Put out : dập tắt
Put aside : bỏ qua một bên
Pay for sth / pay sb : trả tiền
Play on sb : chơi khăm ai
Provide sb with sth : cung cấp
Provide sth for sb : cung cấp
S
Supply sb with sth : cung cấp
Supply sth for sb : cung cấp
O
Object to sb / V-ing : phản đối ai / việc gì
Occur to = happen to : xảy ra
Offer sb sth = offer sth for sb : đề nghị ai làm gì
S
Set off / out : khởi hành
Stand for : tượng trưng
Succeed in : thành công về

T

Take care of : chăm sóc
Take after : trông giống
Take notice of : chú ý
Take account of : chú ý đến
Take into consideration : xem xét
Take advantage of : lợi dụng, tận dụng
Take part in : tham gia
Turn up : xuất hiện, vặn to
Turn down : bác bỏ, vặn nhỏ
Turn out : hóa ra
Turn in : đi ngủ
Think of sb : nghĩ về ai
Think about sth : nghĩ về cái gì
Think to oneself : tự nghĩ

W
Wait for : chờ đợi
Work for : làm việc cho ai
Work as : làm việc như là

 

 

 

 

Expressions

According to : theo như
Due to : tại
Due for : bởi vì
Except for : ngoại trừ
Owing to : vì
On account of : vì
Because of : vì
Instead of : thay vì
In front of : đằng trước
In terms of : qua, dựa trên
In charge of : phụ trách
Apart from : ngoài
Thanks to : nhờ

* IN
In love : đang yêu
In fact : thực vậy
In need : đang cần
In trouble : đang gặp rắc rối
In general : nhìn chung
In the end : cuối cùng
In danger : đang gặp nguy hiểm
In debt : đang mắc nợ
In time : kịp lúc
In other words : nói cách khác
In short : nói tóm lại
In brief : nói tóm lại
In particular : nói riêng
In turn : lần lượt

* ON
On second thoughts : nghĩ lại
On the contrary : trái lại
On the average : trung bình
On one’s own : một mình
On foot : đi bộ
On purpose : có mục đích
On time : đúng giờ
On the whole : nhìn chung
On fire : đang cháy
On and off : thỉnh thoảng
On the spot : ngay tại chỗ
On sale : bán giảm giá
On duty : trực nhật

* BY
By sight : biết mặt
By chance : tình cờ
By mistake : nhầm lẫn
By heart : thuộc lòng
By oneself : một mình
By all means : chắc chắn
By degrees : từ từ
By land : bằng đường bộ
By no means : không chắc rằng không

 

 

* AT
At times : thỉnh thoảng
At hand : có thể với tới
At heart : tận đáy lòng
At once : ngay lập tức
At length : chi tiết
At a profit : có lợi
At a moment’s notice : trong thời gian ngắn
At present : bây giờ
At all cost : bằng mọi giá
At war : thời chiến
At a pinch : vào lúc bức thiết
At ease : nhàn hạ
At rest : thoải mái
At least : ít nhất
At most : nhiều nhất

* OUT OF
Out of work : thất nghiệp
Out of date : lỗi thời
Out of reach : ngoài tầm với
Out of money : hết tiền
Out of danger : hết nguy hiểm
Out of use : hết sài
Out of the question : không bàn cãi
Out of order : hư

* Under control : đang được kiểm soát
Under rest : đang bị bắt

* Within reach : trong tầm với
* From time to time : thỉnh thoảng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

 

HiÖn t¹i ®¬n

Tobe : S + is /am/are ......

+    S + V (S,ES)........

­­-     S + doesn’t /don’t + V

?     Do/does + S + V

Everyday ,always usually,often ,sometimes

Once/twice a week..

(thªm/es/ khi V kÕt thóc :s,sh,ch,o,x,z,/ts/….)

2.

HiÖn t¹i tiÕp diÔn

+    S + is/am/are + Ving ..

­-     S + is/am/are + not + Ving

?    Is/am/are + S + Ving

Now,at the momment,at this time .........

3.

Qu¸ khø ®¬n

·        Tobe: S + was/were....

+   S + Ved/V­­2...............

-    S + didn’t + V

?    Did + S + V  

Yesterday,last............

.............ago

4.

Qu¸ khø tiÕp diÔn

+   S + was/were + Ving.......

-    S + was/were + not + Ving

?    Was/were + S + Ving

At this time yesterday,at 7.00 last week.......

5.

HiÖn t¹i hoµn thµnh

+  S + has/have + PII..........

-   S + has/have + not + PII

?  Has/have + S + PII

Since,for,yet,ever,never

Already,recently,lately,just..

6.

HiÖn t¹i hoµn thµnh tiÕp diÔn

+   S  + has/have + been + Ving

-  S  + has/have + not + been + Ving

?  Has/have + S + been + Ving

Since,for,up to now

7.

Qu¸ khø hoµn thµnh

+  S  + had + PII

-   S + had + not + PII

?   Had + S + PII

After,as soon as : sau khi

Before : tr­íc,when ,by the time..........

8.

T­¬ng lai ®¬n

+  S + will + V

-   S + will + not + V

?   Will + S + V

Tomorrow,next..........

In 2 hour,

9.

C¸c ®éng tõ khuyÕt thiÕu

S + can/could/may/might/must/ have to/to be going to/ ought to… + V

 

I.Passive voice (c©u bÞ ®éng)

1.HiÖn t¹i d¬n :

S + is/am/are + PII + by + O

2.Qu¸ khø ®¬n :

S + was/were + PII + .........

3.§TKT (Can, could,will,may,might,must,have to...)

S + §TKT + be + PII..........

4.HiÖn t¹i tiÕp diÔn :

S + is/am/are + being + PII......

5.Qu¸ khø tiÕp diÔn :

S + was/were + being + PII .....

6.HiÖn t¹i hoµn thµnh :

S + has/have + been + PII........

II.GERUND (Danh ®éng tõ)      Like,dislike,love,enjoy,hate,mind,start,stop,finish,keep,avoid,forget,miss,

suggest,.....+ Ving

     -Giíi tõ (with,without,by,in,for,after,before........) + Ving

     -Used to

a.      S  + used to + V :®· tõng lµm g×

b.     S  + to be + used to + Ving : th­êng lµm g×

III.Wish :( c©u ­íc muèn )

        1.Wish about present (­íc muèn vÒ hiÖn t¹i)

EX : I wish I were taller. /She wishes she were a teacher.

        We wish we had a lot of money.

        They wish they didn’t have to go to school this Sunday.

S1 + wish (es,.) + S2  + were /Vqu¸ khø................

        2.Wish about future (­íc muèn vÒ t­¬ng lai )

EX : He wishes he would go to Lon Don next year./ I wish I could play volleyball.

S1 + wish (es/..) + S2 + would /could  + V .........

 

Forms of verb ( c¸c d¹ng cña ®éng tõ)

1.     To-infinitive : (nguyªn thÓ cã “to” )            

S + ask/want/advise/tell/request.........+ O + to +V.....

     2.Bare-infinitive :(nguyªn thÓ kh«ng “to”)

S + make/have/let/help.........+ O + V......

     3. Ving

       Like,enjoy,hate,mind,start,stop,finish,keep,avoid,forget,miss,.....+ Ving

     4.Giíi tõ (with,without,by,in,for,after,before........) + Ving

     5.Used to

c.      S  + used to + V :®· tõng lµm g×

d.     S  + to be + used to + Ving : th­êng lµm g×

 

 

 

Đánh giá bài viết

Họ tên (*): Email (*):

Nội dung (*): Mã xác nhận:   Thiet ke website pro
+ PHẢN HỒI CỦA BẠN ĐỌC VỀ BÀI VIẾT: