HỘI THẢO KHKT LẦN THỨ I
TRƯỜNG THPT THĂNG LONG
KẾ HOẠCH TỔ CHỨC HỘI THI KHOA HỌC KỸ THUẬT – INTEL ISEF
NĂM HỌC 2013 – 2014.
1. Mục đích nghiên cứu khoa học của học sinh.
- Giúp học sinh làm quen với các phương pháp nghiên cứu khoa học, sáng tạo kỹ thuật.
- Góp phần đổi mới phương pháp dạy học, nâng cao chất lượng giáo dục trong trường PT.
- Tạo điều kiện để học sinh vận dụng kiến thức lý thuyết đã học vào giải quyết một số vấn đề trong thực tiễn. Tạo cơ hội cho học sinh được chia sẻ các ý tưởng khoa học với bạn bè trong và ngoài nước.
2. Đối tượng dự thi:
- Tất cả học sinh phổ thông từ lớp 9 đến lớp 12 đang học trên địa bàn TP Hà Nội.
- Học sinh có thể tham gia dự thi dưới hình thức cá nhân hoặc tập thể nhóm ( mỗi nhóm không quá 3 người, khuyến khích các nhóm 1 hoặc 2 người) . Mỗi nhóm hoặc cá nhân dự thi có người đỡ đầu, hướng dẫn NC do nhóm tự mời hoặc ban tổ chức giới thiệu.
Chú ý: Qua vòng thi TP chọn cá nhân hoặc nhóm dự thi cấp Quốc gia, qua vòng thi Quốc gia chọn cá nhân hoặc nhóm dự thi Quốc tế tổ chức tại Thành phố Phoenix Arizona - Hoa Kỳ, từ ngày 12 đến 17 /5/2014.
3. Nội dung: Gồm 17 lĩnh vực nghiên cứu khoa học ( có bảng kèm theo).
4. Lịch thi:
Thời gian |
Công việc |
Người thực hiện |
Ghi chú |
Từ 15/8 đến 21/8/2013 |
Các lớp thảo luận và đăng ký đề tài dự thi |
Giáo viên chủ nhiệm. Ban tổ chức |
Hạn nộp bản đăng ký đề tài: Thứ Tư -21/8/2013 |
Từ 12/9 đến 18/9/2013 |
Các tác giả đề tài lập dự án nghiên cứu và kế hoạch thực hiện. |
Các tác giả và người đỡ đầu, giáo viên hướng dẫn. |
Hội thảo KHKT lần thứ I 13 giờ 15 Thứ Tư – 18/9/2013. |
Từ 19/9 đến 9/10/2013 |
Các tác giả thực hiện kế hoạch nghiên cứu của đề tài |
Các tác giả và người đỡ đầu, giáo viên hướng dẫn. |
Nộp báo cáo tiến độ thực hiện đề tài: Thứ Tư – 9/10/2013 |
Từ 10/10/2013 đến 22/10/2013 |
Các tác giả tiếp tục thực hiện kế hoạch nghiên cứu của đề tài |
Các tác giả và người đỡ đầu, giáo viên hướng dẫn. |
Các nhóm tác giả trình bày đề tài KH Thứ Tư – 16/10/2013 |
Từ 23/10 đến 30/10/2013 |
Các tác giả hoàn thiện sản phẩm, mô hình thí nghiêm… Bản tóm tắt. |
Các tác giả và người đỡ đầu, giáo viên hướng dẫn. |
Nộp sản phẩm trưng bày và bản thuyết trình tóm tắt: Thư Tư – 30/10/2013 |
Tháng 11 /2013 |
Chung khảo CỤM: Các tác giả thuyết trình về đề tài NCKH |
Ban tổ chức hội thi CỤM |
Thông báo danh sách đề tài dự thi ITEL ISEF CẤP TP: |
BAN TỔ CHỨC
TRƯỜNG THPT THĂNG LONG
HỘI THI KHOA HỌC KỸ THUẬT – TNTEL ISEF NĂM HỌC 2013 – 2014
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CÁC DỰ ÁN DỰ THI
Để đáp ứng yêu cầu cuộc thi INTEL ISEF quốc gia và quốc tế, cuộc thi KHKT cấp thành phố năm học 2013-2014 đánh giá dự án dự thi căn cứ theo các tiêu chí dưới đây:
1. Dự án khoa học
- Câu hỏi nghiên cứu: 10 điểm;
- Kế hoạch nghiên cứu và phương pháp nghiên cứu: 15 điểm;
- Tiến hành nghiên cứu (thu thập, phân tích và sử dụng dữ liệu): 20 điểm;
- Tính sáng tạo: 20 điểm;
- Trình bày (gian trưng bày và trả lời phỏng vấn): 35 điểm.
2. Dự án kĩ thuật
- Vấn đề nghiên cứu: 10 điểm;
- Kế hoạch nghiên cứu và phương pháp nghiên cứu: 15 điểm;
- Tiến hành nghiên cứu (xây dựng và thử nghiệm): 20 điểm;
- Tính sáng tạo: 20 điểm;
- Trình bày (gian trưng bày và trả lời phỏng vấn): 35 điểm.
3. Về quy trình chấm thi
- Tại phần chấm chọn giải toàn Cuộc thi, thí sinh trình có thể trình bày dự án và trả lời câu hỏi của giám khảo bằng tiếng Việt.
- Đối với các dự án đạt giải cao nhất toàn cuộc thi cấp quốc gia, dự kiến trong danh sách chọn cử tham dự cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế cần phải thực hiện một bài kiểm tra trình độ tiếng Anh. Chỉ những thí sinh đạt yêu cầu về trình độ tiếng Anh mới được chọn cử đi tham dự cuộc thi quốc tế.
THỜI GIAN TỔ CHỨC HỘI THI CÁC CẤP
- Cuộc thi cấp trường, cụm trường hoàn thành trước ngày 20/11/2013.
- Cuộc thi cấp thành phố hoàn thành trước ngày 10/01/2014.
- Cuộc thi cấp quốc gia tổ chức tại Thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, từ ngày 21/2/2014 đến ngày 23/2/2014.
BAN TỔ CHỨC
CÁC LĨNH VỰC DỰ THI ITEL ISEF NĂM HỌC 2013 - 2014
TT |
Tên nhóm lĩnh vực |
Tên lĩnh vực cụ thê |
1 |
Khoa học động vật |
Phát triển ;Sinh thái; Di truyền; Chăn nuôi; Bệnh lý học; Sinh lý học; Phân loại học;Lĩnh vực khác |
2 |
Khoa học xã hội & hành vi |
Tâm lý học Phát triển & Lâm sàng; Tâm lý học Nhận thức Tâm lý học Sinh học; Xã hội học; Lĩnh vực khác |
3 |
Hoá sinh |
Hoá sinh tổng hợp; Trao đổi chất; Hoá sinh cấu trúc; Lĩnh vực khác |
4 |
Sinh học Tế bào & Phân tử |
Sinh học Tế bào; Di truyền Tế bào và Phân tử; Hệ miễn dịch Sinh học Phân tử ; Lĩnh vực khác |
5 |
Hoá học |
Hoá học Phân tích; Hoá học Vô cơ; Hoá học Hữu cơ; Hoá học Vật chất; Hoá học Tổng hợp; Lĩnh vực khác |
6 |
Khoa học máy tính |
Thuật toán, Cơ sở dữ liệu; Trí tuệ Nhân tạo; Hệ thống và Thông tin; Khoa học Điện toán, Đồ hoạ Máy tính; Lập trình Phần mềm, Ngôn ngữ Lập trình; Hệ thống Máy tính, Hệ điều hành ;Lĩnh vực khác |
7 |
Khoa học Trái đất và Hành tinh |
Khí tượng học, Thời tiết; Địa hoá học, Khoáng vật học; Cổ sinh vật học ; Địa vật lý; Khoa học Hành tinh; Kiến tạo Địa chất; Lĩnh vực khác |
8 |
Kỹ thuật: Vật liệu & Công nghệ sinh học |
Công nghệ sinh học;Dự án xây dựng;Cơ khí hoá chất;Cơ khí công nghiệp, chế xuất;Cơ khí Vật liệu;Lĩnh vực khác |
9 |
Kỹ thuật: Kỹ thuật điện & Cơ khí |
Kỹ thuật điện, Kỹ thuật máy tính, Kiểm soát; Cơ khí; Nhiệt động lực học, Năng lượng mặt trời; Rô-bốt; Lĩnh vực khác |
10 |
Năng lượng & Vận tải |
Hàng không và Kỹ thuật hàng không, Khí động lực học; Năng lượng thay thế; Năng lượng Hoá thạch; Phát triển phương tiện; Năng lượng Tái sinh; Lĩnh vực khác |
11 |
Khoa học Môi trường |
Ô nhiễm không khí và Chất lượng không khí; Ô nhiễm đất và Chất lượng đất; Ô nhiễm nguồn nước và Chất lượng nước. Lĩnh vực khác |
12 |
Quản lý môi trường |
Khôi phục sinh thái; Quản lý hệ sinh thái; Kỹ thuật Môi trường; Quản lý nguồn tài nguyên đất, Lâm nghiệp. Tái chế, Quản lý chất thải; Lĩnh vực khác |
13 |
Toán học |
Đại số học; Phân tích; Toán học ứng dụng; Hình học; Xác suất và Thống kê; Lĩnh vực khác |
14 |
Y khoa và Khoa học sức khoẻ |
Chẩn đoán bệnh và Chữa bệnh; Dịch tễ học; Di truyền học; Sinh học Phân tử; Sinh lý học và Bệnh lý học; Lĩnh vực khác |
15 |
Vi trùng học |
Kháng sinh, Thuốc chống vi trùng; Nghiên cứu vi khuẩn; Di truyền vi khuẩn; Siêu vi khuẩn học; Lĩnh vực khác |
16 |
Vật lý và Thiên văn học |
Thiên văn học; Nguyên tử, Phân từ, Chất rắn; Vật lý Sinh học; Thiết bị đo đạc và Điện tử; Từ học và điện từ học; Vật lý Hạt nhân và Phần tử; Quang học, Laze, Maze; Vật lý Lý thuyết, Thiên văn học Lý thuyết hoặc Điện toán; Lĩnh vực khác |
17 |
Khoa học Thực vật |
Nông nghiệp & Nông học; Phát triển; Sinh thái; Di truyền; Quang hợp; Sinh lý học Thực 18vật (Phân tử, Tế bào, Sinh vật); Phân loại thực vật, Tiến hoá; Lĩnh vực khác |
TRƯỜNG THPT THĂNG LONG
DANH SÁCH CÁC ĐỀ TÀI ĐĂNG KÝ DỰ THI TNTEL ISEF NĂM HỌC 2013 – 2014
TT |
Họ và tên HS |
Lớp |
Tên đề tài KH đăng ký |
Lĩnh vực |
1 |
Lê Hăng Anh |
12A2 |
Ứng dụng năng lượng sóng âm. |
10 – Năng lượng |
2 |
Nguyễn Phương Chi |
12A2 | ||
3 |
Tạ Tương Duy |
12A3 |
Thiết bị tạo điện năng nhờ chênh lệch nhiệt độ |
9 - Kỹ thuật điện và cơ khí |
4 |
Lê Hương Giang |
12D2 |
Học sinh khiếm thị và học sinh bình thường khoảng cách nào giữa chúng ta. |
2 - KHXH và hành vi |
5 |
Từ Minh Ngọc |
12D2 |
Xà phòng rửa tay khô có hiệu quả ưu việt và bộ kiểm tra độ an toàn phẩm |
15 - Vi trùng học |
6 |
Phạm Duy Thanh |
11T4 | ||
7 |
Trịnh Minh Thủy |
11T5 | ||
8 |
Đỗ Hồng Nhung |
12D3 |
Máy quét dữ liệu vào máy, phần mềm xắp xếp, lưu vào bản office |
6 – Khoa học máy tính. |
9 |
Nguyễn Tài Tuấn |
11T2 |
Chưa đặt tên đề tài |
|
10 |
Bùi Hoàng Hiếu |
11T2 |
| |
11 |
Lê Quốc Hùng |
11T2 |
| |
12 |
Nguyễn Tùng Lâm |
11T2 |
|
|
13 |
Đặng Hoàng Long |
11T2 |
| |
14 |
Ngô Minh Châu |
11D5 |
Tâm ly học nhận thức |
2 - KHXH và hành vi |
15 |
Lưu Thanh Thủy |
11D5 | ||
16 |
Nguyễn thị Kim Oanh |
11D5 | ||
17 |
Nguyễn Hữu Điền |
10T2 |
Lập trình và ứng dụng |
6 – Khoa học máy tính. |
18 |
Vũ Tiến Đạt |
10T2 |
Đồ họa máy tính |
6 – Khoa học máy tính. |
19 |
Tạ Trung Hiếu |
10T2 |
Lập trình phần mềm |
6 – Khoa học máy tính. |
20 |
Nguyễn Thành Đạt |
10T4 |
Bất đẳng thức BUNHIACOPSKY |
13 – Toán học |
21 |
Nguyễn Bằng Thương |
10T4 |
Con đường năng lượng |
12 – quản ly môi trường. |
22 |
Đỗ thùy Trang |
10T4 |
Chưa đặt tên đề tài |
11 – KH môi trường. |
23 |
Cao Ngọc Anh |
10T4 | ||
24 |
Nguyễn Thế Dũng |
10T4 |
Năng lượng của tương lai |
10 – Năng lượng |
25 |
Phạm Hồng Thanh |
10T4 | ||
26 |
Phạm Huy Sang |
10T4 | ||
27 |
Trần Trung |
10A2 |
Tâm ly giữa các thế hệ khác nhau. |
2 - KHXH và hành vi |
28 |
Phạm Hà An |
10A2 |
Máy lọc khí thải trong nhà bằng năng lượng mặt trời. |
9 – KT điện và cơ khí. |
29 |
Đào Việt Phương |
10A2 | ||
30 |
Ng. Vũ Hải Phương |
10A2 |
Cách sử ly túi nilon và rác thải công nghiệp |
11 – KH môi trường. |
31 |
Nguyễn Đức Thắng |
10A2 | ||
32 |
Đặng Trần Thái Huy |
10D4 |
Lọc nước mặn thành nước ngọt bằng năng lượng mặt trời |
11 – KH môi trường. |
33 |
Phạm Trâm Anh |
10D4 |
Chưa đặt tên đề tài |
2 - KHXH và hành vi |
34 |
Hoàng Ngọc Anh |
10D4 | ||
35 |
Nguyễn T. Thùy Linh |
10D4 |
BAN GIÁM HIỆU
Tin liên quan
- Phóng sự ảnh chấm tập san Chào Mừng Ngày Nhà Giáo Việt Nam 20-11 (17/11/2014)
- KẾ HOẠCH TRƯỚC KHAI GIẢNG NĂM HỌC 2014 – 2015 (06/08/2014)
- HƯỚNG DẪN CHỌN BAN VÀ PHIẾU ĐĂNG KÝ CHỌN BAN LỚP 10 NĂM HỌC 2014-2015 (13/07/2014)
- Hội thi “Nét đẹp Thăng Long” – Vòng 2 (20/03/2014)
- “Tài Năng Thăng Long” – Ngày hội 8/3 (17/03/2014)
- “NÉT ĐẸP THĂNG LONG” – NƠI HƯỚNG ĐẾN VẺ ĐẸP HOÀN MĨ (14/03/2014)